08/04/2025 11:12
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Giá xe VinFast VF 9 mới nhất tại Việt Nam
VinFast VF 9 từng được biết đến với tên gọi VF e36. Xe được giới thiệu tới khách hàng toàn cầu lần đầu tại Triển lãm Ô tô Los Angeles 2021. Đến đầu năm 2022, tại khuôn khổ Triển lãm CES 2022, hãng đã công bố giá bán đồng thời "chốt" tên gọi chính thức cho mẫu SUV điện cỡ E của mình là VF 9.
Giá xe VinFast VF 9 từ 1,491 tỷ đồng cho bản Eco và gần 1,636 tỷ đồng đối với bản Plus. Trải qua các đợt điều chỉnh chính sách bán hàng, giá bán xe hiện đã có những thay đổi nhất định so với giá xe VF 9 cũ.
Sờ tận tay Vinfast VF9: hàng 3 siêu rộng, nhưng còn vài điểm cần cải thiện
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Mẫu SUV điện đầu bảng của thương hiệu ô tô Việt cung cấp tới khách hàng 2 phiên bản, song giá xe VinFast VF 9 2025 hiện không còn tùy chọn thuê pin.
Phiên bản | Giá bán lẻ (tỷ đồng) |
VF 9 Eco | 1,499 |
VF 9 Plus | 1,699 |
* Giá đã bao gồm phí VAT
Khách hàng mua xe VinFast VF 9 được hưởng nhiều ưu đãi hấp dẫn từ hãng cũng như đại lý
Khách hàng chọn mua VinFast VF 9 sẽ được các chính sách ưu đãi như sau:
Quý khách hàng có nhu cầu tìm hiểu thêm về VinFast VF 9, vui lòng liên hệ đại lý để đăng ký lái thử xe và nhận thông tin ưu đãi mới nhất.
Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất từ (tỷ đồng) |
VinFast VF 9 | 1,499 |
Ford Explorer | 2,099 |
Volkswagen Teramont | 1,998 |
Toyota Land Cruiser Prado | 3,460 |
* Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo thời điểm
Để tính giá lăn bánh xe điện VinFast VF 9, ngoài giá niêm yết cần cộng thêm các khoản thuế, phí bắt buộc như sau:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.499.000.000 | 1.499.000.000 | 1.499.000.000 | 1.499.000.000 | 1.499.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 794.000 | 794.000 | 794.000 | 794.000 | 794.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.699.000.000 | 1.699.000.000 | 1.699.000.000 | 1.699.000.000 | 1.699.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 794.000 | 794.000 | 794.000 | 794.000 | 794.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
VF 9 là mẫu xe có kích thước lớn nhất của VinFast
Vốn là mẫu xe đầu bảng của VinFast nên các thông số kích thước của VF 9 cũng lớn nhất trong chuỗi sản phẩm của hãng. Theo đó, chiều dài x rộng x cao của xe lần lượt là 5.120 x 2.000 x 1.721 (mm), tương đương với loạt mẫu SUV hạng sang như Lexus LX570, Mercedes-Benz GLS hay BMW X7.
Xe có cấu hình 3 hàng ghế với 6 chỗ ngồi. Trong đó hàng ghế sau thiết kế kiểu thương gia sang trọng cùng loạt tiện ích hiện đại, tiện dụng. Khách mua xe VinFast VF 9 2025 sẽ có tất cả 8 tùy chọn màu ngoại thất, gồm: Brahminy White (trắng), Desat Silver (bạc), Neptune Grey (xám), VinFast Blue (xanh), Sunset Orange (cam), Crimson Red (đỏ), Jet Black (đen), Deep Ocean (xanh đậm).
Đầu xe VinFast VF 9 khỏe khoắn với các chi tiết dập nổi đầy cơ bắp
VinFast VF 9 sở hữu ngoại hình đúng chuẩn phong cách SUV full-size với những dường nét thiết kế mạnh mẽ, cơ bắp nhưng vẫn đảm bảo sự sang trọng, cao cấp, làm toát lên phong thái doanh nhân thành đạt của chủ sở hữu. Ngay từ khu vực đầu xe đã xuất hiện loạt thiết kế hình khối, thể hiện rõ sự mạnh mẽ của "người anh cả" trong gia đình VinFast. Những mảng dập nổi lớn trên nắp ca-pô nhấn mạnh vẻ hầm hố cho VF9.
Logo thương hiệu án ngữ ngay vị trí "mặt tiền" và được ôm trọn bởi dải LED tạo hình chữ V lớn, nối liền đèn ban ngày LED.
Đèn pha LED matrix thông minh trên VinFast VF 9
Hệ thống đèn pha sử dụng công nghệ LED matrix hiện đại, cho khả năng chiếu sáng vượt trội, được đặt ngay phía dưới đèn ban ngày. Khe gió phía dưới tích hợp cản trước giúp định hướng luồng gió và làm mát khối pin.
Thân xe VinFast VF 9 xuất hiện những đường gân dập nổi, cơ bắp, chắc chắn, đúng chất "kẻ đầu đàn". Phần kính tại khu vực cột C thiết kế tách làm đôi với logo thương hiệu ở giữa trở thành điểm nhấn vô cùng ấn tượng cho VF 9. Đồng thời tạo sự khác biệt cho mẫu SUV-E so với các sản phẩm khác chung nhà.
Thân xe VinFast VF 9 dài, rộng, cơ bắp
Thiết kế cửa kính tách đôi, một trong những điểm nhận diện đặc biệt của VF 9
La-zăng đa chấu đậm tính thẩm mỹ
Bộ la-zăng đa chấu tạo hình bắt mắt, kích thước lớn (20-22 inch) là một trong những điểm tạo sức hút đặc biệt cho VinFast VF 9 khi nhìn ngang. Tay nắm cửa xe dạng ẩn, gia tăng vẻ cao cấp cho dòng SUV điện.
Khu vực đuôi xe VF 9
Những đường nét thiết kế hình học, có phần gân guốc tiếp tục được tái hiện ở khu vực đuôi xe VF 9, giúp hoàn chỉnh vẻ đẹp cơ bắp của mẫu SUV full-size "nhà" VinFast.
Cùng với đó là cụm đèn hậu LED được kết nối với nhau bởi dải LED tạo hình chữ V thanh mảnh, ôm trọn logo thương hiệu tương tự phía trước. Cánh gió thể thao tích hợp đèn phanh, ăng-ten vây cá đồng màu thân xe.
Khoang nội thất VinFast VF 9 dễ khiến người dùng liên tưởng đến các mẫu xe sang
Khoang nội thất VinFast VF 9 thiết kế theo hướng tối giản nhưng sang trọng và tiện dụng với loạt vật liệu cao cấp. Hệ thống đèn viền với nhiều tùy chọn màu sắc là một trong các chi tiết tạo nên điểm ấn tượng cho không gian bên trong VF 9.
Trung tâm táp-lô nổi bật với màn hình thông tin đặt ngang, kích thước lên tới 15,6 inch, ứng dụng tính năng điều khiển thông tin, giải trí đa phương tiện. Ngay dưới màn hình thông tin là bảng điều khiển dạng nút bấm, chạy thẳng hàng vô cùng hiện đại, tiện dụng.
Vô-lăng xe VinFast VF 9
Màn hình trung tâm xe VinFast VF9
Vô-lăng xe VinFast VF 9 2025 thiết kế dạng D-cut với khu vực trung tâm hình chữ nhật bo tròn, ôm trọn logo thương hiệu. Phía sau vô-lăng không có đồng hồ hiển thị thông tin, tính năng này đã được tích hợp vào màn hình trung tâm. Cần số dạng nút bấm giống như thiết kế thường thấy trên các mẫu siêu xe.
Giữa 2 ghế trước bố trí bệ tỳ tay lớn, có thể biến thành bàn làm việc tiện lợi ngay khi di chuyển trên xe. Đi cùng với đó là loạt tính năng tiện ích như điều khiển xe bằng giọng nói với ngôn ngữ tự nhiên, trợ lý ảo thông minh, kết nối các ứng dụng thương mại điện tử, dịch vụ... mang đến sự thú vị ngay cả trên hành trình dài.
Hàng ghế thứ 2 của VinFast VF 9 thiết kế kiểu thương gia...
với bảng điều khiển tính năng ở giữa
Ghế xe VinFast VF 9 bọc da cao cấp với cách phối màu thời thượng, có tính năng chỉnh điện tiện lợi. Logo thương hiệu được dập nổi ở phần tựa đầu trở thành điểm chấm phá lý thú cho khu vực trong xe.
Hàng ghế thứ 2 thiết kế dạng thương gia với kết cấu 2 chỗ ngồi riêng biệt, có bảng điều khiển tính năng ở giữa và cửa gió điều hòa riêng biệt.
Hệ thống điều hòa với màng lọc HEPA than hoạt tính cùng cửa sổ trời toàn cảnh lớn, có chống tia UV 99%, mang đến cảm giác thư thái trọn vẹn cho người ngồi bên trong VF 9.
Cỗ máy điện trên xe VinFast VF 9 cho công suất tối đa 402 mã lực
VinFast VF 9 sử dụng động cơ điện, sản sinh công suất tối đa 402 mã lực và mô men xoắn cực đại 620 Nm. Kết nối với đó là hệ thống dẫn động 4 bánh toàn thời gian, cho khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h trong 6,5s.
VF 9 có hai phiên bản pin, trong đó bản tiêu chuẩn chạy được quãng đường 437 km, bản nâng cao di chuyển được 626 km cho mỗi lần sạc đầy.
VinFast VF 9 đạt tiêu chuẩn 5 sao của Euro NCAP, NHTSA và ASEAN NCAP với 11 túi khí cùng loạt công nghệ tiên tiến như sau:
Thông số VinFast VF 9 | Eco | Plus |
Chiều D x R x C (mm) | 5.118 x 2.254 x 1.696 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.950 | |
Khoảng sáng gầm (mm) | 197 |
Thông số VinFast VF 9 | Eco | Plus |
Đèn pha | LED | |
Đèn hậu | LED | |
Đèn chờ dẫn đường | ● | |
Đèn sương mù trước/sau | ● | |
Đèn tự động bật/tắt | ● | |
Đèn chào mừng | ● | |
Vành la-zăng | Hợp kim 20 inch | Hợp kim 21 inch, tùy chọn 22 inch |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, nhớ vị trí, tích hợp báo rẽ, sấy mặt gương, tự động chỉnh khi lùi | |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | - | ● |
Tay nắm cửa | Dạng ẩn, chỉnh cơ | |
Gạt mưa tự động | ● | |
Cơ chế lẫy mở cửa | Nút bấm điện | |
Điều chỉnh cốp sau | Chỉnh điện, tích hợp đá cốp | |
Kính lái | Chống tia UV | |
Kính cửa sổ | Kính cách âm 2 lớp hàng ghế trước, kính 1 lớp hàng ghế sau | |
Sưởi kính sau | ● | |
Ăng ten | Vây cá |
Thông số VinFast VF 9 | Eco | Plus | |
Số chỗ ngồi | 7 | 6 hoặc 7 | |
Chất liệu ghế | Giả da | Da nhân tạo | |
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng, tích hợp sưởi, tựa đầu chỉnh cơ cao/thấp | Chỉnh điện 12 hướng, nhớ vị trí, tích hợp thông gió/sưởi/massage, tựa đầu chỉnh cơ cao/thấp | |
Ghế phụ | Chỉnh điện 6 hướng, tích hợp sưởi, tựa đầu chỉnh cơ cao/thấp | Chỉnh điện 10 hướng, nhớ vị trí, tích hợp thông gió/sưởi/massage, tựa đầu chỉnh cơ cao/thấp | |
Hàng ghế thứ hai | Chỉnh điện 4 hướng, gập 40:20:40 | Chỉnh điện 8 hướng, gập 40:20:40, tích hợp thông gió/sưởi/massage | |
Ghế thương gia | - | Chỉnh điện 8 hướng, tích hợp thông gió/sưởi/massage, tựa đầu chỉnh cơ cao/thấp | |
Hộp đồ hàng ghế sau | - | Tích hợp sạc điện thoại không dây | |
Vô lăng | Bọc da nhân tạo | ||
Điều chỉnh vô lăng | Chỉnh cơ 4 hướng | ||
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Tích hợp sưởi tay lái, nút bấm điều khiển tính năng giải trí, ADAS | Tích hợp nhớ vị trí, sưởi tay lái, nút bấm điều khiển tính năng giải trí, ADAS | |
Lẫy chuyển số sau vô lăng | - | ||
Gương hậu trong xe | Chống chói tự động | ||
Bảng đồng hồ | - | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng với tính năng kiểm soát chất lượng không khí, ion hóa không khí, lọc không khí Combi 1.0 | ||
Chức năng làm tan sương/tan băng | ● | ||
Màn hình giải trí | Cảm ứng 15,6 inch | ||
Màn hình giải trí cảm ứng hàng ghế sau | - | 8 inch | |
Đèn viền nội thất | ● | ||
Màn hình hiển thị HUD | ● | ||
Cổng USB Type hàng ghế trước | 2 | ||
Cổng USB Type A hàng ghế thứ hai | 2 | 2 (ghế dài), 4 (ghế VIP) | |
Cổng USB Type A hàng ghế thứ ba | 2 | ||
Cổng USB Type C | ● | ||
Cổng sạc 12V khoang hành lý | ● | ||
Ổ điện xoay chiều 230V | ● | ||
Sạc điện thoại không dây | ● | ||
Kết nối Wifi, phát Wifi, kết nối Bluetooth | ● | ||
Chìa khóa thông minh | ● | ||
Khởi động bằng bàn đạp phanh | ● | ||
Phanh tay điện tử + Auto Hold | ● | ||
Hệ thống âm thanh | 13 loa, 1 loa trầm | ||
Trần kính toàn cảnh | - | ● |
Thông số VinFast VF 9 | Eco | Plus |
Loại động cơ | Mô-tơ điện | |
Loại nhiên liệu | Điện | |
Công suất tối đa (mã lực) | 402 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 620 | |
Hệ dẫn động | 4 bánh toàn thời gian | |
Tăng tốc 0-100km/h (s) ( | 7,3 | 6,8 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 200 | |
Dung lượng pin khả dụng (kWh) | 92 | 123 |
Quãng đường di chuyển với pin SDI (km) | 437 | 423 |
Quãng đường di chuyển với pin CATL (km) | 626 | 580 (602 trần kính) |
Thời gian nạp pin SDI nhanh nhất từ 10-70% (phút) | 26 | |
Thời gian nạp pin CATL nhanh nhất từ 10-70% (phút) | 35 | |
Chế độ lái | Eco/Normal/Sport |
Thông số kỹ thuật VinFast VF 9 | Eco | Plus |
Túi khí | 11 | |
Hỗ trợ lái di chuyển khi ùn tắc | Cấp độ 2 | |
Hỗ trợ chuyển làn đường | ● | |
Trợ lái trên đường cao tốc | Cấp độ 2 | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ● | |
Hỗ trợ xuống dốc | - | |
Cảnh báo lệch làn đường | ● | |
Hỗ trợ giữ làn đường | ● | |
Hỗ trợ giữ làn đường khẩn cấp | ● | |
Kiểm soát đi giữa làn | ● | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Thích ứng | |
Cảnh báo điểm mù | ● | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | ● | |
Cảnh báo va chạm phía trước | ● | |
Cảnh báo mở cửa | ● | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | ● | |
Phanh khẩn cấp tự động phía trước | ● | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động | ● | |
Hệ thống giám sát lái xe | ● | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau | ● | |
Cảm biến sau | ● | |
Camera 360 độ | ● | |
Xác định tình trạng hành khách | ● |
VinFast phân phối VF 9 với 2 phiên bản, gồm: Eco và Plus cùng giá bán tương ứng 1,499 và 1,699 (tỷ đồng, đã bao gồm VAT). Giá VF9 lăn bánh dao động từ 1.502.493.680 - 1.721.493.680, tùy tỉnh thành đăng ký.
VinFast VF 9 có khả năng di chuyển từ 485km (phiên bản Eco) đến 680km (phiên bản Plus) cho mỗi lần sạc đầy, tùy thuộc vào điều kiện vận hành và phiên bản pin.
Chi phí sạc điện của VF 9 ước tính rẻ hơn khoảng 30-40% so với xe xăng cùng phân khúc. Đặc biệt, ô tô điện VinFast còn được miễn phí sạc tại các trạm sạc công cộng của hãng.
Thời gian sạc đầy pin VF 9 từ 10% đến 70% trong khoảng 31 phút nếu dùng sạc nhanh DC. Và cần khoảng 10-11 giờ để làm đầy pin từ 0-100% khi sử dụng bộ sạc AC 11kW tại nhà.
VinFast VF 9 được đánh giá là lựa chọn đáng cân nhắc dành cho khách hàng đang tìm kiếm một mẫu SUV điện cỡ lớn, cao cấp
Giá xe VinFast VF 9 được được cho là tương xứng với những giá trị sản phẩm mang lại cho người dùng. Đó là một thiết kế cao cấp, giúp nâng tầm chủ nhân. Một không gian rộng rãi, tràn ngập công nghệ tiện nghi tiên tiến, hiện đại. Chính sách hậu mãi cùng các ưu đãi bán hàng hấp dẫn từ chính hãng cũng là một trong những yếu tố giúp VF 9 trở thành lựa chọn đáng cân nhắc dành cho khách hàng.